Trang chủ
Giới thiệu
Tìm kiếm
1
Automation Studio 5.0 Full Crack
179 lượt xem
2
Harris's shock and vibration handbook
41 lượt xem
3
Các lệnh cad cơ bản cho người mới bắt đầu
24 lượt xem
4
Autodesk Autocad 2007 Full Crack
22 lượt xem
5
Một số lệnh thiết lập khung tên
22 lượt xem
Tài liệu học thuật
Phần mềm kỹ thuật
App script
Autodesk
Office
Matlab
Modelica
Đăng nhập
Tìm kiếm
Từ khóa tìm kiếm
autocad
inventor
ilogic
autolisp
mô phỏng
vba
cad/cam
model 3d
nosine
Đăng nhập
-
Đăng ký
Có
12
bài viết
Có
0
bình luận
Trang chủ
Danh mục
Tài liệu học thuật
Phần mềm kỹ thuật
App script
Autodesk
Office
Matlab
Modelica
Trang
Giới thiệu
autocad
(
6
bài viết)
2025-10-01
Tổng hợp một số thư viện cad 2D/3D
Thương hiệuLĩnh vựcLiên kếtGRABCADCộng đồng CAD, thư viện 3Dhttps://grabcad.com/library3DFINDITTìm kiếm mô hình CADhttps://www.3dfindit.com/3D CONTENT CENTRALThư viện mô hình 3Dhttps://www.3dcontentcentral.com/TRACEPARTSThư viện mô hình 3Dhttps://www.traceparts.com/enPARTCOMMUNITYThư viện mô hình 3Dhttps://ptc.partcommunity.com/MCMASTERVật tư công nghiệphttps://www.mcmaster.com/MISUMITự động hóahttps://us.misumi-ec.com/BOSCH REXROTHTự động hóahttps://www.boschrexroth.com/en/us/DESTACOTự động hóahttps://www.destaco.com/ELCOMBăng tải, vận chuyểnhttps://www.elcom.fr/en/IGUSCông nghệ tuyến tínhhttps://www.igus-cad.com/HIWINCông nghệ tuyến tínhhttps://hiwin.com/THKCông nghệ tuyến tínhhttps://tech.thk.com/index_en.phpTOXMáy éphttps://www.tox-cad.com/SMCKhí nénhttps://www.smctech.com/CC_host/pages/custom/templates/smc_v2/prod_selector.cfmFESTOKhí nénhttps://www.festo.com/mx/en/ELESAPhụ kiện, tiêu chuẩn máyhttps://www.elesa.com/es/elesab2storeusITEMNhôm định hìnhhttp://www.item24.com/en/COLSON CASTERBánh xe, con lănhttps://colsoncaster.com/KEYENCECảm biến, thị giác máyhttps://www.keyence.com/SCHNEIDER ELECTRICTự động hóa và điều khiểnhttps://www.se.com/mx/en/MARTINTruyền động công suấthttps://www.martinsprocket.com/RULANDKhớp nốihttps://www.ruland.com/
01-10-2025
19
0
0
2025-09-30
Các lệnh cad cơ bản cho người mới bắt đầu
Bài 1: Tổng quan AutoCADa) Thao tác với tệp & thiết lập bản vẽLệnhLệnh tắtChức năngNEWCTRL+NTạo bản vẽ mớiOPENCTRL+OMở bản vẽ có sẵnSAVECTRL+SLưu bản vẽUNITSUNThiết lập đơn vị đoLAYERLAQuản lý các nét vẽPROPERTIESPRHiện bảng thuộc tính đối tượngOPTIONSOPTùy biến môi trường làm việcDWGPROPS-Tùy biến thông tin file DWGb) Lệnh vẽ cơ bảnLệnhLệnh tắtChức năngLINELVẽ đoạn thẳngRECTANGLERECVẽ hình chữ nhậtPOLYLINEPLVẽ đa tuyếnCIRCLECVẽ đường trònELLIPSEELVẽ elipARCAVẽ cung trònPOLYGONPOLVẽ đa giác đềuDONUTDOVẽ vòng tròn rỗngPOINTPOTạo điểmSPLINESPLVẽ đường cong splineHATCHHTô vật liệu, mặt cắtGRADIENT-Tô chuyển màuBài 2: Các lệnh hiệu chỉnh cơ bảnLệnhLệnh tắtChức năngCOPYCO / CPSao chép đối tượngMOVEMDi chuyển đối tượngERASEEXóa đối tượngROTATEROXoay đối tượngSCALESCThu phóng đối tượngOFFSETOTạo đường song song/copy theo khoảng cáchMIRRORMILấy đối xứng đối tượngTRIMTRCắt đối tượngEXTENDEXKéo dài đối tượngCHAMFERCHAVát gócFILLETFBo tròn gócMATCHPROPMASao chép thuộc tínhSTRETCHSKéo giãn đối tượngBREAKBRCắt gãy đối tượngJOINJNối các đoạn rờiLENGTHENLENThay đổi chiều dài đối tượngEXPLODEXPhá block hoặc polylineARRAYARTạo mảng (rectangular, polar, path)Bài 3: Ghi kích thước và ghi chúLệnhLệnh tắtChức năngDIMLINEARDLIGhi kích thước thẳngDIMALIGNEDDALGhi kích thước song songDIMRADIUSDRAGhi kích thước bán kínhDIMDIAMETERDDIGhi kích thước đường kínhDIMANGULARDANGhi kích thước gócDIMCONTINUEDCOTiếp tục chuỗi kích thướcDIMBASELINEDBAGhi kích thước gốc chuỗiDIMSTYLEDQuản lý kiểu dimTEXTTVăn bản 1 dòngMTEXTMTVăn bản nhiều dòngLEADERLETạo đường dẫn chú thíchQLEADERQLChú thích nhanhMULTILEADERMLDChú thích đa đối tượngTCOUNT-Đánh số thứ tự tự động cho text hoặc MText theo lựa chọn.TEXTALIGN-Căn chỉnh nhiều đối tượng text theo hàng/cột.TEXTFIT-Co giãn text để vừa với độ dài đoạn thẳng.Bài 4: Layout và in ấnLệnhLệnh tắtChức năngPLOTCTRL+PIn ấn bản vẽPAGESETUP-Thiết lập khổ giấy, máy inVIEWPORT-Tạo khung nhìn trong layoutZOOMZPhóng to/thu nhỏ khung nhìnPANPDi chuyển khung nhìnREGENRELàm mới bản vẽSHEET SET MANAGERSSMQuản lý bản vẽ theo sheetBài 5: Block tĩnh, động và thuộc tínhLệnhLệnh tắtChức năngBLOCKBTạo block tĩnhWBLOCKWBLưu block ra file DWGINSERTIChèn block vào bản vẽEXPLODEXPhá blockATTDEFATTTạo thuộc tính cho blockATTEDIT-Sửa thuộc tính blockATTSYNC-Cập nhật đồng bộ các block chứa cùng thuộc tínhBATTMAN-Quản lý thuộc tính blockBEDITBEChỉnh sửa block độngREFEDITREFChỉnh sửa block tĩnhBài 6: Ràng buộc hình học & kích thướcLệnhLệnh tắtChức năngGEOMCONSTRAINTGCONRàng buộc hình học (song song, vuông góc, đồng tâm…)DIMCONSTRAINTDCONRàng buộc kích thước (chiều dài, khoảng cách, góc…)Bài 7: Bảng dữ liệu và excelLệnhLệnh tắtChức năngTABLETBTạo bảng dữ liệu trong bản vẽ (từ trống, từ kiểu bảng, hoặc từ Excel).TABLESTYLETSQuản lý kiểu bảng (font, ô, đường viền, màu sắc).DATALINKDLMở Data Link Manager để tạo liên kết tới Excel.DATALINKUPDATEDLUCập nhật dữ liệu từ Excel vào AutoCAD hoặc đồng bộ ngược lại.EXPORTTABLE-Xuất bảng AutoCAD sang Excel.ATTACHDATATABLE-Gắn bảng dữ liệu ngoài vào bản vẽ.CELLSTYLE-Quản lý định dạng ô trong bảng (text, số, đường viền).TABLEDIT-Sửa trực tiếp nội dung bảng trong bản vẽ.TABLEEXPORT-Xuất bảng AutoCAD ra file ngoài (.xls, .xlsx).WORKSHEET (OLE)-Chèn bảng tính Excel vào AutoCAD bằng OLE Object.PASTESPEC-Dán dữ liệu Excel vào AutoCAD với tùy chọn liên kết hoặc giữ định dạng.OLELINKS-Quản lý tất cả liên kết OLE (Excel, Word…) trong bản vẽ.FIELDFDTạo trường dữ liệu động trong bảng, liên kết với Excel hoặc block.Bài 8: Các lệnh tiện ích & hỗ trợLệnhLệnh tắtChức năngDISTDIĐo khoảng cáchAREAAAĐo diện tích, chu viLISTLIXem thông tin đối tượngID-Lấy tọa độ điểmPURGEPUXóa dữ liệu thừaAUDITAUKiểm tra lỗi bản vẽRECOVER-Khôi phục bản vẽ lỗiOPTIONSOPThiết lập AutoCADUCS-Quản lý hệ trục tọa độVIEWVLưu/hiện lại khung nhìnQSELECT-Lọc và chọn nhanhISOLATE-Ẩn đối tượngUNISOLATE-Bỏ ẩn đối tượng
30-09-2025
24
0
0
2025-08-02
lisp cập nhật các trường dữ liệu trong nhiều layout
Áp dụng cho các trường bảng tạo bởi lệnh TABLE và trường dữ liệu tạo bởi lệnh ATT . Dùng để thay đổi dữ liệu trong tất cả các layout (thực hiện hàng loạt).;; Cập nhật trường toàn bộ bảng trong các layout (defun c:table_update ( / layname ) (vl-load-com) (setq doc (vla-get-ActiveDocument (vlax-get-acad-object))) ;; Lặp qua tất cả layout (vlax-for lay (vla-get-Layouts doc) (setq layname (vla-get-Name lay)) (if (not (wcmatch (strcase layname) "*MODEL*")) ; bỏ qua Model nếu muốn (progn (vla-put-ActiveLayout doc lay) (command "_.UPDATEFIELD" "_ALL" "") ) ) ) ;; Cuối cùng về lại layout ban đầu (princ "\nĐã cập nhật tất cả Field ở mọi layout.") (princ) )
02-08-2025
10
0
0
2025-08-02
Một số lệnh thiết lập khung tên
DWGPROPS = tùy biến properties của file hiện tại. Sau đó có thể thêm vào value của ATT, ví dụ:tên dự án: %<\AcVar CustomDP.tenduan \f "%tc1">%ATT = tùy biến các biến trong blocks (biểu mẫu thông số). Có thể thêm các trường, ví dụ:scale: %<\AcObjProp Object(%<\_ObjId 2903202917376>%).StandardScale2 \f "%en0">%sheetset number: %<\AcSm Sheet.Number>%sheetset title: %<\AcSm Sheet.Title>%Nhóm các khối block:wblock = ghi lại block động block = ghi lại block tĩnh bedit = chỉnh sửa block động/tĩnh refedit = chỉnh sửa block tĩnh
02-08-2025
22
0
0
2025-07-25
lisp tạo thước đo góc
Thực ra cái này thì bạn có thể hoàn toàn tạo được bằng lệnh ARRAYPOLAR nhưng việc đánh số khá mất thì giờ; vậy nên bạn có thể tham khảo lisp này.(defun c:angle360 ( / pt r ang p x y txt) (setq pt (getpoint "\nChọn tâm đường tròn: ")) ; Tâm đường tròn (setq r (getreal "\nNhập bán kính đặt số: ")) ; Khoảng cách ra ngoài (setq ang 0) ; Bắt đầu từ góc 0 độ (repeat 36 (setq p (* pi (/ ang 180.0))) ; Chuyển độ sang radian (setq x (+ (car pt) (* r (cos p)))) (setq y (+ (cadr pt) (* r (sin p)))) (setq txt (strcat "GOC=" (itoa ang))) (command "TEXT" (list x y) "0" "5" "0" txt) (setq ang (+ ang 10)) ; Tăng lên 10 độ mỗi bước ) (princ "\nĐã đánh số đủ số góc quanh đường tròn.") (princ) )Để sử dụng lisp này, bạn cần tạo thêm 1 file txt ngang hàng với file này có nội dung dạng:GOC=0 GOC=10 GOC=20 GOC=30 GOC=40 GOC=50 GOC=60 ... GOC=350Cuối cùng, thực hiện lệnh angle360 để vẽ thước đo góc 360deg
25-07-2025
11
0
0
1
2