Trang chủ
Giới thiệu
Tìm kiếm
1
Automation Studio 5.0 Full Crack
179 lượt xem
2
Harris's shock and vibration handbook
41 lượt xem
3
Các lệnh cad cơ bản cho người mới bắt đầu
24 lượt xem
4
Autodesk Autocad 2007 Full Crack
22 lượt xem
5
Một số lệnh thiết lập khung tên
22 lượt xem
Tài liệu học thuật
Phần mềm kỹ thuật
App script
Autodesk
Office
Matlab
Modelica
Đăng nhập
Tìm kiếm
Từ khóa tìm kiếm
autocad
inventor
ilogic
autolisp
mô phỏng
vba
cad/cam
model 3d
nosine
Đăng nhập
-
Đăng ký
Có
12
bài viết
Có
0
bình luận
Trang chủ
Danh mục
Tài liệu học thuật
Phần mềm kỹ thuật
App script
Autodesk
Office
Matlab
Modelica
Trang
Giới thiệu
admin
(
12
bài viết)
2025-07-25
lisp tạo thước đo góc
Thực ra cái này thì bạn có thể hoàn toàn tạo được bằng lệnh ARRAYPOLAR nhưng việc đánh số khá mất thì giờ; vậy nên bạn có thể tham khảo lisp này.(defun c:angle360 ( / pt r ang p x y txt) (setq pt (getpoint "\nChọn tâm đường tròn: ")) ; Tâm đường tròn (setq r (getreal "\nNhập bán kính đặt số: ")) ; Khoảng cách ra ngoài (setq ang 0) ; Bắt đầu từ góc 0 độ (repeat 36 (setq p (* pi (/ ang 180.0))) ; Chuyển độ sang radian (setq x (+ (car pt) (* r (cos p)))) (setq y (+ (cadr pt) (* r (sin p)))) (setq txt (strcat "GOC=" (itoa ang))) (command "TEXT" (list x y) "0" "5" "0" txt) (setq ang (+ ang 10)) ; Tăng lên 10 độ mỗi bước ) (princ "\nĐã đánh số đủ số góc quanh đường tròn.") (princ) )Để sử dụng lisp này, bạn cần tạo thêm 1 file txt ngang hàng với file này có nội dung dạng:GOC=0 GOC=10 GOC=20 GOC=30 GOC=40 GOC=50 GOC=60 ... GOC=350Cuối cùng, thực hiện lệnh angle360 để vẽ thước đo góc 360deg
25-07-2025
11
0
0
2025-07-25
lisp đổi tên block cho tất cả các block có cùng tên
Lưu code sau vào file .lsp => sau đó vào autocad nhập lệnh APPLOAD với chế độ always để load lisp này vào.Để sử dụng, vui lòng nhập lệnh block_rename , hoặc bạn có thể đổi tên hàm thành chuỗi dễ nhớ hơn.;; Rename block (defun c:block_rename (/ find replace blocks blkName newname) ;; Input (setq find (getstring "\nNhập tiền tố ban đầu (vd: EL_TE-): ")) (setq replace (getstring "\Nhập tiền tố sau khi thay thế (vd: ME_TE-): ")) ;; Duyệt tất cả block definitions (setq blocks (tblnext "BLOCK" T)) (while blocks (setq blkName (cdr (assoc 2 blocks))) ;; Bỏ qua block ẩn hoặc xref (if (and (/= (logand (cdr (assoc 70 blocks)) 1) 1) (wcmatch blkName (strcat find "*"))) (progn ;; str_replace (setq newname (vl-string-subst replace find blkName)) ;; Gọi lệnh RENAME của autocad (princ (strcat "\nRenaming: " blkName " -> " newname)) (command "_.RENAME" "Block" blkName newname) ) ) ;; next block (setq blocks (tblnext "BLOCK")) ) (princ "\nHoàn tất.") (princ) )
25-07-2025
11
0
0
2025-07-25
iLogic tính một số thông số đặc trưng hình học
Dim doc = ThisDoc.Document Dim oCD As ComponentDefinition = doc.ComponentDefinition Dim oCommandMgr As CommandManager = ThisApplication.CommandManager ' Chọn mặt phẳng Dim oFace As Face = oCommandMgr.Pick(SelectionFilterEnum.kPartFacePlanarFilter, "Chọn mặt phẳng phẳng") If oFace Is Nothing Then Exit Sub ' Tạo sketch trên mặt phẳng đã chọn Dim oSk As PlanarSketch = oCD.Sketches.Add(oFace) oSk.Edit() ' Thực thi lệnh ProjectCutEdgesCmd oCommandMgr.ControlDefinitions("SketchProjectCutEdgesCmd").Execute() ' Lấy profile và tính diện tích, các momen quán tính Dim oProfile As Profile = oSk.Profiles.AddForSolid Dim dArea_cm2 As Double = oProfile.RegionProperties.Area Dim adPrincipalMoments(2) As Double oProfile.RegionProperties.PrincipalMomentsOfInertia( _ adPrincipalMoments(0), _ ' Ix (Moment quán tính quanh trục X) adPrincipalMoments(1), _ ' Iy (Moment quán tính quanh trục Y) adPrincipalMoments(2)) ' Ixy (Moment quán tính chéo) ' Tìm giới hạn x và y từ các điểm sketch Dim minX As Double = Double.MaxValue Dim maxX As Double = Double.MinValue Dim minY As Double = Double.MaxValue Dim maxY As Double = Double.MinValue For Each pt As SketchPoint In oSk.SketchPoints If pt.Geometry.X < minX Then minX = pt.Geometry.X If pt.Geometry.X > maxX Then maxX = pt.Geometry.X If pt.Geometry.Y < minY Then minY = pt.Geometry.Y If pt.Geometry.Y > maxY Then maxY = pt.Geometry.Y Next ' Tính tọa độ trọng tâm (centroid) và chuyển đổi sang mm Dim centroid As Point2d = oProfile.RegionProperties.Centroid Dim cX_cm As Double = centroid.X Dim cY_cm As Double = centroid.Y Dim cX_mm As Double = cX_cm * 10 Dim cY_mm As Double = cY_cm * 10 ' Tính diện tích Dim dArea_mm2 As Double = dArea_cm2 * 100 ' cm² → mm² ' Tính khoảng cách từ trọng tâm đến điểm xa nhất theo trục X và Y Dim maxDistX As Double = Math.Max(Math.Abs(maxX - cX_cm), Math.Abs(minX - cX_cm)) * 10 ' Đoạn đường xa nhất theo trục X (mm) Dim maxDistY As Double = Math.Max(Math.Abs(maxY - cY_cm), Math.Abs(minY - cY_cm)) * 10 ' Đoạn đường xa nhất theo trục Y (mm) ' Tính các momen quán tính theo mm² và mm⁴ Dim Ix_mm4 As Double = adPrincipalMoments(0) * 10000 ' cm⁴ → mm⁴ Dim Iy_mm4 As Double = adPrincipalMoments(1) * 10000 ' cm⁴ → mm⁴ ' Tính momen kháng uốn Wx và Wy Dim Wx_mm3 As Double = Ix_mm4 / maxDistY ' mm³ Dim Wy_mm3 As Double = Iy_mm4 / maxDistX ' mm³ ' Hiển thị kết quả trong hộp thoại MsgBox ("Diện tích: " & Round(dArea_mm2, 2) & " mm²" & vbCrLf & _ "Tọa độ trọng tâm: (" & Round(cX_mm, 2) & ", " & Round(cY_mm, 2) & ") mm" & vbCrLf & _ "Khoảng cách từ trục trung hòa:" & vbCrLf & _ "- Tới điểm xa nhất theo trục X: " & Round(maxDistX, 2) & " mm" & vbCrLf & _ "- Tới điểm xa nhất theo trục Y: " & Round(maxDistY, 2) & " mm" & vbCrLf & _ "Ix: " & Round(Ix_mm4, 2) & " mm⁴" & vbCrLf & _ "Iy: " & Round(Iy_mm4, 2) & " mm⁴" & vbCrLf & _ "Wx: " & Round(Wx_mm3, 2) & " mm³" & vbCrLf & _ "Wy: " & Round(Wy_mm3, 2) & " mm³", vbInformation, "iLogic Đặc trưng hình học:")
25-07-2025
7
0
0
2025-07-25
iLogic xuất tệp step hàng loạt
Chạy ổn định trên Inventor 2022PHIÊN BẢN 1Dim rootFolder As String = ThisDoc.Path Dim stepFolder As String = rootFolder & "\_step" ' Tạo thư mục nếu chưa tồn tại If Not System.IO.Directory.Exists(stepFolder) Then System.IO.Directory.CreateDirectory(stepFolder) End If ' Lấy danh sách file .ipt và .iam Dim files = System.IO.Directory.GetFiles(rootFolder, "*.ipt") files = files.Concat(System.IO.Directory.GetFiles(rootFolder, "*.iam")).ToArray() ' Thiết lập tùy chọn STEP Dim ctx As NameValueMap = ThisApplication.TransientObjects.CreateNameValueMap() Dim oOptions As NameValueMap = ThisApplication.TransientObjects.CreateNameValueMap() Dim oContext As TranslationContext = ThisApplication.TransientObjects.CreateTranslationContext() oContext.Type = IOMechanismEnum.kFileBrowseIOMechanism Dim oSTEP As TranslatorAddIn Dim i As Integer For i = 1 To ThisApplication.ApplicationAddIns.Count If ThisApplication.ApplicationAddIns.Item(i).ClassIdString = "{90AF7F40-0C01-11D5-8E83-0010B541CD80}" Then oSTEP = ThisApplication.ApplicationAddIns.Item(i) Exit For End If Next If oSTEP Is Nothing Then MessageBox.Show("Không tìm thấy STEP Translator.", "Lỗi") Return End If If Not oSTEP.Activated Then oSTEP.Activate() ' Lặp qua từng file và xuất ra STEP For Each filePath In files Try Dim doc As Document = ThisApplication.Documents.Open(filePath, False) Dim docName As String = System.IO.Path.GetFileNameWithoutExtension(filePath) Dim outputFile As String = stepFolder & "\" & docName & ".stp" Dim oData As DataMedium = ThisApplication.TransientObjects.CreateDataMedium() oData.FileName = outputFile oSTEP.SaveCopyAs(doc, oContext, oOptions, oData) doc.Close(True) Catch ex As Exception MessageBox.Show("Lỗi với file: " & filePath & vbCrLf & ex.Message, "Lỗi") End Try Next MessageBox.Show("Xuất STEP hoàn tất!", "Thành công")PHIÊN BẢN 2AddReference "System.Windows.Forms" Imports System.Windows.Forms Imports System.IO ' Chỉ xử lý file .ipt và .iam trong thư mục gốc, không duyệt thư mục con ' Không đóng mô hình hiện tại sau khi xuất ' Tạo danh sách tùy chọn Dim options As New ArrayList options.Add("Xuất tất cả các mô hình trong Project đang mở") options.Add("Xuất tất cả các mô hình trong thư mục được chọn") ' Hiển thị hộp thoại chọn tùy chọn Dim selectedOption = InputListBox("Chọn tùy chọn xuất file", options, options(0), "Xuất mô hình sang định dạng STEP", "Danh sách") ' Nếu hủy thì thoát If selectedOption = "" Then Return ' Xác định thư mục gốc dựa trên tùy chọn Dim rootFolder As String If selectedOption = options(0) Then rootFolder = ThisApplication.FileLocations.Workspace Else Dim folderDialog As New FolderBrowserDialog() folderDialog.Description = "Chọn thư mục chứa các mô hình" folderDialog.ShowNewFolderButton = False If folderDialog.ShowDialog() = DialogResult.OK Then rootFolder = folderDialog.SelectedPath Else Return End If End If ' Chọn thư mục đích lưu trữ Dim stepFolder As String Dim destFolderDialog As New FolderBrowserDialog() destFolderDialog.Description = "Chọn thư mục đích lưu trữ file STEP" destFolderDialog.ShowNewFolderButton = True If destFolderDialog.ShowDialog() = DialogResult.OK Then stepFolder = destFolderDialog.SelectedPath Else Return End If ' Tạo thư mục đích nếu chưa tồn tại If Not Directory.Exists(stepFolder) Then Directory.CreateDirectory(stepFolder) End If ' Lấy danh sách file .ipt và .iam chỉ trong thư mục gốc (không duyệt thư mục con) Dim iptFiles = Directory.EnumerateFiles(rootFolder, "*.ipt", SearchOption.TopDirectoryOnly) Dim iamFiles = Directory.EnumerateFiles(rootFolder, "*.iam", SearchOption.TopDirectoryOnly) Dim files = iptFiles.Concat(iamFiles).ToArray() ' Thiết lập tùy chọn STEP Dim ctx As NameValueMap = ThisApplication.TransientObjects.CreateNameValueMap() Dim oOptions As NameValueMap = ThisApplication.TransientObjects.CreateNameValueMap() Dim oContext As TranslationContext = ThisApplication.TransientObjects.CreateTranslationContext() oContext.Type = IOMechanismEnum.kFileBrowseIOMechanism Dim oSTEP As TranslatorAddIn Dim i As Integer For i = 1 To ThisApplication.ApplicationAddIns.Count If ThisApplication.ApplicationAddIns.Item(i).ClassIdString = "{90AF7F40-0C01-11D5-8E83-0010B541CD80}" Then oSTEP = ThisApplication.ApplicationAddIns.Item(i) Exit For End If Next If oSTEP Is Nothing Then MessageBox.Show("Không tìm thấy STEP Translator.", "Lỗi") Return End If If Not oSTEP.Activated Then oSTEP.Activate() ' Lấy tài liệu hiện tại Dim activeDoc As Document = ThisDoc.Document ' Lặp qua từng file và xuất ra STEP For Each filePath In files Try Dim doc As Document = ThisApplication.Documents.Open(filePath, False) ' Lấy tên file không có phần mở rộng Dim docName As String = System.IO.Path.GetFileNameWithoutExtension(filePath) Dim outputFile As String = stepFolder & "\" & docName & ".stp" Dim oData As DataMedium = ThisApplication.TransientObjects.CreateDataMedium() oData.FileName = outputFile oSTEP.SaveCopyAs(doc, oContext, oOptions, oData) ' Chỉ đóng tài liệu nếu không phải là tài liệu hiện tại If Not doc Is activeDoc Then doc.Close(True) End If Catch ex As Exception MessageBox.Show("Lỗi với file: " & filePath & vbCrLf & ex.Message, "Lỗi") End Try Next MessageBox.Show("Xuất STEP hoàn tất!", "Thành công")
25-07-2025
6
0
0
2025-03-09
Harris's shock and vibration handbook
Giới thiệu chungCuốn HARRIS’ SHOCK AND VIBRATION HANDBOOK là một tài liệu tham khảo kinh điển trong lĩnh vực cơ học sốc và rung động. Được biên soạn bởi các chuyên gia hàng đầu, cuốn sách cung cấp một cái nhìn toàn diện về các hiện tượng sốc và rung động, từ các nguyên lý cơ bản đến các ứng dụng kỹ thuật hiện đại trong thiết kế và phân tích.Nội dung và cấu trúcSách được chia thành nhiều phần chuyên sâu, bao gồm:Nguyên lý cơ bản: Giới thiệu các khái niệm nền tảng, từ cơ học động lực học, nhiệt động lực học đến vật liệu, giúp độc giả nắm bắt những cơ sở lý thuyết quan trọng.Phương pháp phân tích: Trình bày chi tiết các kỹ thuật đo đạc, mô phỏng và phân tích sốc, rung động, từ đó giúp người dùng đưa ra các giải pháp thiết kế tối ưu.Ứng dụng thực tiễn: Bao gồm nhiều ví dụ, bài toán và case study từ các ngành công nghiệp như ô tô, hàng không, xây dựng… nhằm minh họa cách áp dụng các nguyên lý lý thuyết vào thực tế.Đối tượng độc giảCuốn sách này là nguồn tài liệu quý báu dành cho:Kỹ sư cơ khí và chuyên gia thiết kế.Nhà nghiên cứu và học giả trong lĩnh vực động lực học, sốc và rung động.Sinh viên ngành cơ khí, hàng không và các ngành liên quan đang tìm hiểu chuyên sâu về các hiện tượng động lực.Lợi ích khi sở hữu cuốn sáchVới HARRIS’ SHOCK AND VIBRATION HANDBOOK, bạn sẽ:Cập nhật những kiến thức tiên tiến và các phương pháp phân tích sốc, rung động hiệu quả.Nâng cao khả năng giải quyết các bài toán phức tạp trong thiết kế và tối ưu hóa hệ thống cơ khí.Tiếp cận một nguồn thông tin toàn diện, kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tiễn, giúp mở rộng tầm nhìn và kiến thức chuyên môn.Nếu bạn đang làm việc hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực liên quan đến sốc và rung động, cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu, giúp bạn giải quyết các thách thức kỹ thuật một cách tự tin và hiệu quả.Thông tinTên tiếng Anh: Harris’ Shock and Vibration Handbook ( Tải xuống tại đây )Tên tiếng Việt: Sổ tay về Sốc và Rung động HarrisTác giả: Allan G. Piersol và Thomas L. PaezNhà xuất bản: McGraw-Hill EducationNgày xuất bản: 09/11/2009Số trang: 1457 trangĐịnh dạng: Bìa cứng (Hardcover)ISBN: 0071508198 (ISBN-10), 978-0071508193 (ISBN-13)
09-03-2025
41
0
0
1
2
3